CHỨC DANH CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH.
Số TT |
Họ và tên Năm sinh-quê quán, nơi ở hiện nay |
Chức vụ cán bộ Hội hiện nay |
Tháng năm vào Hội |
Nhập ngũ |
Vào đảng, Chính thức |
Dân tộc, Văn hóa |
C. bậc(ngạch),C.vụ cao nhất Q. đội, C.quyền |
Đào tạo |
Khen thưởng (cao nhất) |
Tái cử BCH |
1 |
Nguyễn Việt Hùng 1981, Bắc Lý,Lý nhân,Hà |
Chủ tịch Hội CCB phường, Chi hội 8 |
9/2010 |
2/2003 |
17/1/2005 |
Kinh 12/12 |
B2 CS Đại học CTXH |
Tr. QS Tỉnh HG, SQDB |
CSTĐCS |
Tái cử |
2 |
Nguyễn Khắc Cần 1955; Mê Linh- Hà Nội Tổ 3 P. Ngọc Hà |
Hội viên CCB chi hội 3 |
12/2008 |
12/1972 |
11/1979 11/1980 |
Kinh 10/10 |
3//( thượng tá) |
HV Hậu cần |
Huy chương KC H2 |
Chúng cử |
BAN CHẤP HÀNH
Số TT |
Họ và tên Năm sinh-quê quán, nơi ở hiện nay |
Chức vụ cán bộ Hội hiện nay |
Tháng năm vào Hội |
Nhập ngũ |
Vào đảng, Chính thức |
Dân tộc, Văn hóa |
C. bậc(ngạch),C.vụ cao nhất Q. đội, C.quyền |
Đào tạo |
Khen thưởng (cao nhất) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Khắc Cần 1955 Mê Linh- Hà Nội Tổ 3 P. Ngọc Hà |
Hội viên CCB |
12/2008 |
8/1973 |
11/1979 11/1980 |
Kinh 10/10 |
3//( thượng tá) |
HV Hậu cần |
Huy chương KC H2 |
Chúng cử |
2 |
La Hồng Cẩn 1962;Ngọc Đường- HG. Tổ 9 P. Ngọc Hà |
Chi hội trưởng Chi hội 9 |
2001 |
3/1979 |
02/1998 02/1999 |
Tày 7/10 |
B1 Chiến sỹ |
|
Bằng khen của UBND tỉnh |
Chúng cử |
3 |
Nguyễn Thị Mai Châm 1958- Lâm Bình - TQ Tổ 4 P. Ngọc Hà |
Chi hội trưởng Chi hội 4 |
12/2009 |
9/1976 |
|
Tày 10/10 |
H3 |
F248 HL |
HCKC H3 |
Chúng cử |
4 |
Phạm Đức Chiến 12/1966- SD – TQ. Tổ P. Ngọc Hà |
Chi hội trưởng Chi hội 6 |
8/2012 |
2/1985 |
01/2006 01/2007 |
Kinh 10/10 |
4/ lái xe. |
Giấy khen |
Giấy khen |
Chúng cử |
5 |
Lý Xuân Hậu 22/12/1950 Tổ 3 P. Ngọc Hà |
Chi hội trưởng chi hội 3 |
12/2000 |
8/1968 |
5/1972 |
Dao 10/10 |
H1 |
D9E361 |
Huy CKC H3 |
Tái cử |
6 |
Phạm Văn Hoa 1966;Lâm Thao- Phú Thọ; Tổ 5 P Ngọc Hà |
Hội Viên chi hội 5 |
12/2005 |
2/1985 |
|
Kinh 7/10 |
H3 at |
|
Bằng Khen của Chủ tịch nước |
Chúng cử |
7 |
Nguyễn Việt Hùng 1981, Bắc Lý,Lý nhân,Hà |
Chủ tịch Hội CCB phường, Chi hội 8 |
9/2010 |
2/2003 |
17/1/2005 |
Kinh 12/12 |
B2 CS Đại học CTXH |
Tr. QS Tỉnh HG, SQDB |
CSTĐCS |
Chúng cử |
8 |
Trần Đức Thịnh 1984, Cát Hải- Hải Phòng Tổ 1 P. Ngọc Hà |
Hội viên chi hội 1 |
6/2012 |
2/2003 |
12/2015 |
Kinh 12/12 |
B2CS Cao Đẳng |
|
Giấy khen |
Chúng cử |
9 |
Nguyễn Hồng Năm 1954- Tam Đảo, Vĩnh Phúc Tổ 2 P. Ngọc Hà |
UVBCH – chi hội trưởng Chi hội 2 |
4/2006 |
12/1971 |
02/1974 02/1975 |
Kinh 10/10 |
4// (Đại tá) |
Học viện chính trị QS |
Huy chương Bằng khen |
Tái cử |
10 |
Ngô Thanh Nhàn 1964-Kiến Xương - TB Tổ 8 P. Ngọc Hà |
hội trưởng Chi hội 8 |
3/2012 |
8/1985 |
7/1987 7/1988 |
Kinh 10/10 |
1// (thiếu tá) |
|
Huân chương CCH2 |
Chúng cử |
11 |
Vi Hữ Nhân 1963 – Thanh ba- Phú thọ Tổ 9 P. Ngọc Hà |
Hội viên CCB Chi hội 9 |
2001 |
4/1981 |
9/2010 9/2011
|
Kinh 10/10 |
H1 at
|
E 566 BĐ trường sơn |
|
Chúng cử |
12 |
Đoàn Văn Phúc 1959- Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh, Tổ 5 P. Ngọc Hà |
hội trưởng Chi hội 5 |
2006 |
8/1978 |
25/01/2007 25/01/2008 |
Kinh 10/10 |
H3 lái xe |
QK2 |
|
Chúng cử |
13 |
Triệu Cẩm Lan 1962- Sơn Dương – TQ Tổ 7 P. Ngọc Hà |
Hội viên chi hội 7 |
7/2012 |
11/1983 |
01/2000 |
Tày 7/10 |
1// (Thiếu tá) |
TC thư viện |
Huy chương, BK |
Chúng cử |
14 |
Phạm Hải Yến 1954- Duy tiên – Hà Nam Tổ 7 P. Ngọc Hà |
Chi hội trưởng chi hội CH7 |
1994 |
2/1972 |
1980 1981 |
Kinh 10/10 |
1// ( thiếu tá) |
Tr. QS QK2 |
Huy chương CS, KCH1,2,3 |
Chúng cử |
15 |
Hoàng Văn Vân 1965- Hàm Yên- Tuyên Quang Tổ 1 Ngọc Hà |
UVBCH – Chi hội trưởng chi hội 1 |
11/2011 |
02/1984 |
8/1994 8/1995 |
Tày 7/10 |
1// ( Thiếu tá) |
Trường Lái xe QK2 |
Huân chương |
Tái cử |
BAN THƯỜNG VỤ
Số TT |
Họ và tên Năm sinh-quê quán, nơi ở hiện nay |
Chức vụ cán bộ Hội hiện nay |
Tháng năm vào Hội |
Nhập ngũ |
Vào đảng, Chính thức |
Dân tộc, Văn hóa |
C. bậc(ngạch),C.vụ cao nhất Q. đội, C.quyền |
Đào tạo |
Khen thưởng (cao nhất) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Khắc Cần 1955; Mê Linh- Hà Nội Tổ 3 P. Ngọc Hà |
Hội viên CCB |
12/2008 |
12/1972 |
11/1979 11/1980 |
Kinh 10/10 |
3//( thượng tá) |
HV Hậu cần |
Huy chương KC H2 |
Chúng cử |
2 |
Nguyễn Việt Hùng 1981, Bắc Lý,Lý nhân,Hà |
Chủ tịch Hội CCB phường, Chi hội 8 |
9/2010 |
2/2003 |
17/1/2005 |
Kinh 12/12 |
B2 CS Đại học CTXH |
Tr. QS Tỉnh HG, SQDB |
CSTĐCS |
Chúng cử |
3 |
Nguyễn Hồng Năm 1954- Tam Đảo, Vĩnh Phúc Tổ 2 P. Ngọc Hà |
UVBCH – chi hội trưởng Chi hội 2 |
4/2006 |
12/1971 |
02/1974 02/1975 |
Kinh 10/10 |
4// (Đại tá) |
Học viện chính trị QS |
Huy chương Bằng khen |
Chúng cử |
4 |
Ngô Thanh Nhàn 1964-Kiến Xương - TB Tổ 8 P. Ngọc Hà |
hội trưởng Chi hội 8 |
3/2012 |
8/1985 |
7/1987 7/1988 |
Kinh 10/10 |
1// (thiếu tá) |
|
Huân chương CCH2 |
Chúng cử |
5 |
Phạm Hải Yến 1954- Duy tiên – Hà Nam Tổ, 7 P. Ngọc Hà |
Chi hội trưởng hội CH7 |
1994 |
2/1972 |
1980 1981 |
Kinh 10/10 |
2// ( trung tá) |
Tr. QS QK2 |
Huy chương CS, KCH1,2,3 |
Chúng cử |
BAN KIỂM TRA
Số TT |
Họ và tên Năm sinh-quê quán, nơi ở hiện nay |
Chức vụ cán bộ Hội hiện nay |
Tháng năm vào Hội |
Nhập ngũ |
Vào đảng, Chính thức |
Dân tộc, Văn hóa |
C. bậc(ngạch),C.vụ cao nhất Q. đội, C.quyền |
Đào tạo |
Khen thưởng (cao nhất) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Khắc Cần 1955 Mê Linh- Hà Nội Tổ 3 P. Ngọc Hà |
Hội viên CCB |
12/2008 |
12/1972 |
11/1979 11/1980 |
Kinh 10/10 |
3//( thượng tá) |
HV Hậu cần |
Huy chương KC H2 |
Chúng cử |
2 |
Lý Xuân Chiến 1957, tổ 7 P. Ngọc Hà Tổ 6 P. Ngọc Hà |
Hội viên Chi hội 7 |
2001 |
2/1975 |
2/2004 2/2005 |
Hoa 7/10 |
H3, at |
|
HCCS vẻ vang H3, HCCC H3 |
Chúng cử |
3 |
Nguyễn Công Cường 1959- MLê linh; Hà Nội Tổ 8 P. Ngọc Hà |
Hội viên Chi hội 8 |
1994 |
1979 |
|
Kinh 7/10 |
3/ (thượng úy) |
Trường QS QK2 |
|
Tái cử |